Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Nhật Bản, chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. dịch vụ
B. công nghiệp
C. nông nghiệp
D. tiểu thủ công nghiệp
Lĩnh vực kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Bắc Mĩ
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp
C. Dịch vụ D. Cả ba lĩnh vực bằng nhau
Lĩnh vực kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Bắc Mĩ
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp
C. Dịch vụ D. Cả ba lĩnh vực bằng nhau
Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước nào sau đây: nông nghiệp chiếm 0,9%, công nghiệp là 19,7% và dịch vụ là 79,4% (năm 2004)?
A. Trung Quốc
B. Hoa Kì.
C. Nhật Bản
D. LB Nga
(- Dựa vào viểu đồ tròn trong bản đồ kinh tế Atlat trang 26. Nhận xét tỉ trọng GDP ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng.
- Gọi tên:
+ Các trung tâm công nghiệp:
+ Các ngành công nghiệp trên bản đồ/lược đồ..
- Những ngành công nghiệp nào là thế mạnh của vùng? Điều kiện để phát triển các ngành công nghiệp đó?)
Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA ĐBSH VÀ ĐBSCL NĂM 2012
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long năm 2012?
1) Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng nông- lâm- ngư nghiệp lớn nhất, tiếp đến là công nghiệp và xây dựng, dịch vụ.
2) Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng nông – lâm – thủy sản lớn nhất, tiếp đến là công nghiệp và xấy dựng, dịch vụ.
3) Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng nông-lâm- ngư nghiệp chiếm tỉ trọng trên 50%, tiếp đến là dịch vụ.
4) Đông bằng sông Cửu Long có tỉ trọng công nghiệp và xây dựng còn nhỏ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: D
Nhận xét: Về cơ cấu:
- ĐBSH: có tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp (hoặc nông – lâm – thủy sản) lớn nhất (40,7%), tiếp đến là CN – XD và dịch vụ ⇒ Nhận xét 1 và 2 đúng.
- ĐBSCL có tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp lớn nhất và trên 50% (52,1%), đứng thứ 2 là dịch vụ (31,3%), thấp nhất là 16,6% ⇒ Nhận xét 3 đúng.
- Trong cơ cấu kinh tế, ĐBSCL có tỉ trọng công nghiệp và xây dựng cón nhỏ (chỉ chiếm 16,6%) ⇒ Nhận xét 4 đúng.
Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á có sự thay đổi theo hướng nào
A. tăng tỉ trọng nông nghiệp giảm tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ
B.tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ giảm tỉ trọng công nghiệp
C. tăng tỉ trọng nông nghiệp ,công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ
D. tăng tỉ trọng nông nghiệp công nghiệp và dịch vụ
Cho số liệu về tỷ trọng các ngành kinh tế trong tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan năm 2000 ( Đơn vị %) Ngành kinh tế Tỷ trọng Nông nghiệp 10,5 Công nghiệp 40 Dịch vụ 49,5 a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Thái Lan? b) Qua biểu đồ hãy nhận xét?
Cho biểu đồ sau:
Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của ĐBSH và ĐBSCL năm 2012
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long năm 2012?
1) Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng nông- lâm- ngư nghiệp lớn nhất, tiếp đến là công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
2) Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng công nghiệp - xây dựng lớn nhất, tiếp đến là dịch vụ và nông - lâm - ngư nghiệp.
3) Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng nông-lâm- ngư nghiệp trên 50%, tiếp đến là dịch vụ.
4) Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng công nghiệp và xây dựng còn nhỏ.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: + ĐBSH: có tỉ trọng nông – lâm-ngư nghiệp (hoặc nông – lâm – thủy sản) lớn nhất (40,7%), tiếp đến là công nghiệp - xây dưng và dịch vụ.
=> Nhận xét 1 đúng, nhận xét 2 sai.
+ ĐBSCL có tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp lớn nhất và trên 50% (52,1%), đứng thứ 2 là dịch vụ (31,3%), thấp nhất là công nghiệp xây dựng (16,6%).
=> Nhận xét 3 đúng.
+ Trong cơ cấu kinh tế, ĐBSCL có tỉ trọng công nghiệp và xây dựng cón nhỏ (chỉ chiếm 16,6%)
=> Nhận xét 4 đúng.
=> Vậy có 3 nhận xét đúng về biểu đồ trên.
Câu 9: Xu hướng trong việc thay đổi cơ cấu kinh tế ở Đông Nam Á là:
A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.
D. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.
Câu 10: Cơ cấu dân số chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là
A. cơ cấu trẻ. B. cơ cấu trung bình.
C. cơ cấu già. D. cơ cấu ổn định.
Câu 11: Nước nào có diện tích nhỏ nhất trong các nước Đông Nam Á?
A. Bru-nây. B. Lào.
C. Đông-Ti-mo. D. Xin-ga-po.
Câu 12: Trong Chiến tranh thế giới thứ 2, hầu hết các quốc gia Đông Nam Á bị quốc gia nào xâm chiếm?
A. Nhật Bản. B. Mỹ.
C. Pháp. D. Anh.
Câu 13: Nguyên nhân đã thu hút sự chú ý của các nước đế quốc xâm chiếm các quốc gia ở khu vực Đông Nam Á là
A. Đặc điểm khí hậu và địa hình. B. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Vị trí địa lí và tôn giáo. D. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên.
Câu 14: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á thuộc một trong bốn "con rồng" châu Á?
A. Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Xin-ga-po.
D. Bru-nây.
Câu 15: Nửa đầu thế kỉ XX, nền kinh tế của các nước Đông Nam Á có đặc điểm là
A. rất phát triển.
B. đang tiến hành quá trình công nghiệp hóa.
C. lạc hậu và tập trung vào sản xuất lương thực.
D. phong kiến.
Câu 16: Hiện nay, kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á có đặc điểm là
A. phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
B. nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.
C. có nền kinh tế phát triển hiện đại.
D. nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.
Câu 17: Đâu không phải nguyên nhân của sự tăng trưởng kinh tế nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Nguồn nhân công rẻ, dồi dào.
B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Nguồn vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài.
D. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.
Câu 18: Mức tăng trưởng kinh tế của các nước Đông Nam Á giảm là do ảnh hưởng của khủng hoảng tài chính tại
A. Đài Loan. B. Thái Lan.
C. In đô-nê-xi-a. D. Ma lai-xi-a.
Câu 19: Ở Đông Nam Á, cây cao su được trồng nhiều tại nước nào?
A. Ma-lai-xi-a. B. Đông Ti-mo.
C. Lào. D. Cam-pu-chia.
Câu 20: Các nước Đông Nam Á đang tiến hành công nghiệp hóa bằng cách phát triển ngành nào sau đây?
A. Ngành công nghiệp hiện đại.
B. Ngành công nghiệp điện tử.
C. Ngành công nghiệp nặng.
D. Ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa.
giúp mik vs các cậu oi
Câu 9: Xu hướng trong việc thay đổi cơ cấu kinh tế ở Đông Nam Á là:
A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.
D. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.
Câu 10: Cơ cấu dân số chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là
A. cơ cấu trẻ. B. cơ cấu trung bình.
C. cơ cấu già. D. cơ cấu ổn định.
Câu 11: Nước nào có diện tích nhỏ nhất trong các nước Đông Nam Á?
A. Bru-nây. B. Lào.
C. Đông-Ti-mo. D. Xin-ga-po.
Câu 12: Trong Chiến tranh thế giới thứ 2, hầu hết các quốc gia Đông Nam Á bị quốc gia nào xâm chiếm?
A. Nhật Bản. B. Mỹ.
C. Pháp. D. Anh.
Câu 13: Nguyên nhân đã thu hút sự chú ý của các nước đế quốc xâm chiếm các quốc gia ở khu vực Đông Nam Á là
A. Đặc điểm khí hậu và địa hình. B. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Vị trí địa lí và tôn giáo. D. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên.
Câu 14: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á thuộc một trong bốn "con rồng" châu Á?
A. Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Xin-ga-po.
D. Bru-nây.
Câu 15: Nửa đầu thế kỉ XX, nền kinh tế của các nước Đông Nam Á có đặc điểm là
A. rất phát triển.
B. đang tiến hành quá trình công nghiệp hóa.
C. lạc hậu và tập trung vào sản xuất lương thực.
D. phong kiến.
Câu 16: Hiện nay, kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á có đặc điểm là
A. phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
B. nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.
C. có nền kinh tế phát triển hiện đại.
D. nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.
Câu 17: Đâu không phải nguyên nhân của sự tăng trưởng kinh tế nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Nguồn nhân công rẻ, dồi dào.
B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Nguồn vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài.
D. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.
Câu 18: Mức tăng trưởng kinh tế của các nước Đông Nam Á giảm là do ảnh hưởng của khủng hoảng tài chính tại
A. Đài Loan. B. Thái Lan.
C. In đô-nê-xi-a. D. Ma lai-xi-a.
Câu 19: Ở Đông Nam Á, cây cao su được trồng nhiều tại nước nào?
A. Ma-lai-xi-a. B. Đông Ti-mo.
C. Lào. D. Cam-pu-chia.
Câu 20: Các nước Đông Nam Á đang tiến hành công nghiệp hóa bằng cách phát triển ngành nào sau đây?
A. Ngành công nghiệp hiện đại.
B. Ngành công nghiệp điện tử.
C. Ngành công nghiệp nặng.
D. Ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa.
công nghiệp khai thác than phân bố ở đâu?
ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP?
- Ở nước ta than đá được khai thác chủ yếu ở Quảng Ninh.
- Nghành chế biến lương thực chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP nghành công nghiệp.
TK
Các khu vực và quốc gia khai thác nhiều than đều thuộc về các khu vực và quốc gia có trữ lượng than lớn trên thế giới. Sản lượng than tập trung chủ yếu ở khu vực châu á- Thái Bình Dương, Bắc Mỹ, Nga và một số nước Đông Âu.